
Ngân hàng giữ ổn định, đà tăng giá vẫn lan rộng ở khối thương mại
Ngày viết: 22/08/2025
Trong khi đó, ở thị trường ngân hàng thương mại, giá bán USD tiếp tục có xu hướng đi lên tại một số đơn vị lớn. Mức giá cao nhất trong ngày được ghi nhận lên đến 26.536 đồng/USD, cho thấy áp lực tăng giá vẫn hiện hữu dù tỷ giá trung tâm chưa điều chỉnh.

Diễn Biến Đáng Chú Ý Của Đô La Mỹ Trong Tuần Đầu Tháng 8/2025 Và Tác Động Tới Tỷ Giá
Chỉ số USD Index (DXY), thước đo sức mạnh đồng USD so với 6 đồng tiền chủ chốt, hiện dao động quanh mức 98,27 điểm. Tuần vừa qua, DXY biến động trong biên độ hẹp với xu hướng đi ngang, phản ánh sự thận trọng trong tâm lý nhà đầu tư trước các dữ liệu kinh tế quan trọng và diễn biến chính trị toàn cầu

Diễn biến Đô La Mỹ tăng nhẹ, thị trường giữ nhịp ổn định
Tỷ giá đô la Mỹ và NDT hôm nay đều ghi nhận điều chỉnh tăng nhẹ tại hầu hết các ngân hàng thương mại, phản ánh xu hướng ổn định có kiểm soát của thị trường ngoại tệ Việt Nam. Cho thấy sự chủ động và linh hoạt, góp phần giữ vững cân bằng kinh tế vĩ mô trong nước.

Ổn định trong biến động giá Đô la Mỹ, tâm điểm chờ Fed
Những yếu tố vĩ mô như cuộc họp Fed, diễn biến lạm phát Mỹ và biến động chính trị toàn cầu sẽ tạo áp lực lớn lên xu hướng tỷ giá trong thời gian tới. Nhà đầu tư và doanh nghiệp cần bám sát thị trường, đặc biệt trong giai đoạn nhiều biến động như hiện nay.

Tỷ giá hôm nay (26/11): USD thế giới giảm, thị trường trong nước hạ nhiệt
Cập nhật tỷ giá hôm nay (26/11): Tỷ giá trung tâm USD/VND giảm còn 24.292 VND/USD, đồng USD thế giới mất đỉnh với DXY giảm 0,66%. Theo dõi chi tiết biến động và tác động đến thị trường ngoại tệ Việt Nam
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 13,240,000 | 13,390,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 26,158 | 26,508 |
AUD | 26,158 | 26,508 |
JPY | 26,158 | 26,508 |
SGD | 26,158 | 26,508 |
CNY | 26,158 | 26,508 |
GBP | 26,158 | 26,508 |
HKD | 26,158 | 26,508 |
KRW | 26,158 | 26,508 |
RUB | 26,158 | 26,508 |
CAD | 26,158 | 26,508 |
TWD | 26,158 | 26,508 |
EUR | 26,158 | 26,508 |
Cập nhật lúc 10:58 04-09-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 10:58 04-09-2025 |